Bỏ túi +200 từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật
Nghệ thuật như là một tấm gương phản chiếu những suy nghĩ cảm xúc, ý kiến nhận định của con người, thông qua nghệ thuật mỗi thời chúng ta cũng phần nào hiểu được tâm tư và suy nghĩ của con người thời đó. Trong nghệ thuật bào gồm rất nhiều lĩnh vực và liệu các từ vựng về tiếng anh về chủ đề nghệ thuật bạn đã nắm được hết? Hãy cùng Impactus khám phá list từ vựng dưới đây về chủ đề nghệ thuật nhé.
Các loại hình nghệ thuật -Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật
Virtual Art – Nghệ thuật biểu thị qua mắt
ceramics | gốm sứ |
drawing | Vẽ |
painting | bức vẽ |
sculpture | điêu khắc |
printmaking | sản xuất in ấn |
design | thiết kế |
crafts | đồ thủ công |
photography | nhiếp ảnh |
video | video |
film-making | làm phim |
architecture | kiến trúc |
Nghệ thuật thể hiện qua lời nói, chữ viết
MIỄN PHÍ TẢI VỀ NGAY BỘ SÁCH TỪ VỰNG BUSINESS THEO TRÌNH ĐỘ TỪ CAMBRIDGE TẠI ĐÂY
literature | văn chương |
novels | tiểu thuyết |
drama | kịch |
short story | truyện ngắn |
biography / autobiography | tiểu sử / tự truyện |
poetry | thơ |
Nghệ thuật biểu diễn
dance | nhảy |
cinema | Rạp chiếu phim |
theater | rạp hát |
ballet | vở ballet |
concert | buổi hòa nhạc |
opera | opera |
Nghệ thuật – tranh vẽ – Từ vựng tiếng anh chủ đề nghệ thuật
portrait | Chân dung |
brush stroke | nét cọ |
canvas | Tranh sơn dầu |
landscape | phong cảnh |
still-life picture | bức tranh tĩnh vật |
palette | bảng màu |
impressionism | trường phái ấn tượng |
expressionism | chủ nghĩa biểu hiện |
sketch | bản phác thảo |
Địa điểm trình diễn, trưng bày nghệ thuật
MIỄN PHÍ TẢI VỀ NGAY BỘ SÁCH ÔN LUYỆN IELTS THEO TRÌNH ĐỘ TỪ CAMBRIDGE TẠI ĐÂY
museum | viện bảo tàng |
gallery | bộ sưu tập |
theater | rạp hát |
cinema/ movies | rạp chiếu phim / phim |
exhibition | buổi triển lãm |
Từ vựng tiếng anh về chủ đề nghệ thuật nói chung
[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanh
(TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG)
artist | ˈɑːtɪst | Họa sĩ |
collection | kəˈlɛkʃən | Bộ sưu tập |
art | ɑːt | Nghệ thuật |
abstract | ˈæbstrækt | Trừu tượng |
composition | ˌkɒmpəˈzɪʃən | Thành phần |
contrast | ˈkɒntrɑːst | Tương phản |
design | dɪˈzaɪn | Thiết kế |
engraving | ɪnˈgreɪvɪŋ | Tranh điêu khắc |
exhibit | ɪgˈzɪbɪt | Trưng bày |
expressionism | ɪksˈprɛʃnɪzm | Chủ nghĩa biểu lộ/thể hiện |
figure | ˈfɪgə | Chủ thể |
horizon line | həˈraɪzn laɪn | Đường chân trời |
Hue=Colour | hjuː=ˈkʌlə | Màu sắc |
idealized | aɪˈdɪəlaɪzd | Lý tưởng |
imagination | ɪˌmæʤɪˈneɪʃən | trí tưởng tượng |
Imaginary (Adj) | ɪˈmæʤɪnəri (Adj) | tưởng tượng những thứ xa vời, chỉ có trong tâm trí |
Imaginative (Adj) | ɪˈmæʤɪnətɪv (Adj) | Tưởng tưởng mang tính mới mẻ sáng tạo |
Mood | muːd | |
Landscape | ˈlænskeɪp | phong cảnh |
Narrative(noun)
Từ vựng (C2) |
“Narrative(naʊn) | Tường thuật |
Perspective | pəˈspɛktɪv | phoối cảnh |
Pigment | ˈpɪgmənt | Màu sệt |
Realism | ˈrɪəlɪzm | Chủ nghĩa hiện thực |
shape | ʃeɪp | HÌnh dạng, hình khối |
sketch | skɛʧ | Bản phác thảo |
Style | staɪl | Phong cách |
vanishing point | ˈvænɪʃɪŋ pɔɪnt | Điểm mù |
watercolor | watercolor | Màu nước |
avant-garde | ˌævɒŋˈgɑːd | Tiên phong |
Baroque | bəˈrɒk | Nhạc không lời |
Canvas | ˈkænvəs | Vải bạt |
Collage | ˈkɒlɑːʒ | Hình thức nghệ thuật thị giác |
Decorative art | ˈdɛkərətɪv ɑːt | Nghệ thuật trang trí |
Masterpiece | ˈmɑːstəpiːs | Kiệt tác |
Evocative (Adj) | ˈɛvəʊkətɪv (Adj) | Gợi lên, khiến người ta hình dung ra một thứ gì đó dễ chịu |
Pure | pjʊə | Thuần khiết |
Unity | ˈjuːnɪti | Thống nhất |
Saturation | ˌsæʧəˈreɪʃən | Bão hòa |
Oblique | əˈbliːk | Đường nghiêng |
Vision | ˈvɪʒən | Tầm nhìn |
Những thành ngữ cụm từ hay- dùng trong nghệ thuật
Idioms/ phrasal verb | Explanation | Example |
get sth down to a fine art | Học thứ gì đó rất nhanh | She’s got the business of buying Christmas presents down to a fine art. |
The state of art | Diễn tả một thứ gì đó đạt đến trạng thái đỉnh cao | This car reflects the state of the art in automobile industry. |
poetry in motion | diễn tả một thứ gì đó đẹp và duyên dáng, đáng để nhìn ngắm và thưởng thức | The girl was like poetry in motion when she was dancing. |
No oil painting | Chỉ vẻ bề ngoài không được đẹp | She is so intelligent but she is no oil painting |
What wrong with this picture | Có điều gì đó sai sai | Is there something wrong with this picture ? |
to paint you a picture | Để diễn tả một điều/ thứ gì đó theo một cách cụ thể để người khác hiểu | Do I have to paint you a picture ? |
Break new ground | Đề xuất sáng kiến để cải tiến, làm những điều mà từ trước chưa từng làm được, thiết lập một kỷ lục mới hoặc là người tiên phong làm điều gì đó | This recovery technique breaks new ground |
Cám ơn bạn đã dành thời gian để quan tâm và đọc đến tận đây, Impactus tin rằng qua list từ vựng tiếng anh về chủ đề nghệ thuật trên, bạn cũng rút ra được cho mình những từ vựng hữu dụng để áp dụng trong công việc và học tập. Nếu thấy chúng hữu ích hãy share bài viết này để nhiều người biết được hơn và comment điều bạn muộn về từ vựng tiếng anh bên dưới này nhé.
Bài viết Bỏ túi +200 từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Impactus - Tiếng Anh giao tiếp và kỹ năng dành cho sinh viên và người đi làm..
from Impactus – Tiếng Anh giao tiếp và kỹ năng dành cho sinh viên và người đi làm. https://ift.tt/3lOXZpM
via IFTTT
Nhận xét
Đăng nhận xét