Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 3, 2021

Bỏ túi 599+ từ vựng tiếng anh chủ đề thể thao | Impactus Academy

Hình ảnh
Sport or sports? sport (noun, uncountable): Long loves sport . – Long yêu thể thao  sports (noun, countable): Long plays two sports : football and tennis.- Long chơi hai môn thể thao: bóng đá và tennis sports (adjective): Long reads the sports news every day. – Long đọc tin tức thể thao mỗi ngày. Các môn thể thao trong tiếng anh Các môn thể thao trong tiếng anh    Acrobatics Nhào lộn Aerobic Gymnastics Thể dục nhịp điệu Archery Bắn cung Arnis Arnis Artistic Gymnastics Thể dục nghệ thuật Artistic Swimming Bơi nghệ thuật Badminton Cầu lông Baseball Bóng chày Basketball Bóng rổ Baton Twirling Baton Twirling Bicycle Motocross (BMX) Xe đạp mô tô (BMX) Billiards/ Pool (U.S.) Bida / Bi-a (Hoa Kỳ) Bobsleigh Xe trượt băng Bodybuilding Thể hình Bowling Bowling Boxing quyền anh Canoeing Chèo thuyền Car Racing Đua xe Cheerleading Hoạt náo viên Chess Cờ vua Cricket Bóng chày Croquet Croquet Cur

Tăng 200% khả năng đọc hiểu tiếng Anh khi nắm vững những quy tắc này

Trong hành trình chinh phục tiếng Anh, các kiến thức về tiền tố, hậu tố là một trrong những phần kiến thức được người đọc đánh giá là nhàm chán. Tuy nhiên, nắm rõ các tiền tố, hậu tố và ý nghĩa của chúng sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn và có thể tăng đến 200% khả năng đọc hiểu tiếng Anh. Tiền tố/hậu tố là gì? [MIỄN PHÍ] TẢI VỀ BỘ TÀI ÔN LUYỆN IELTS CỦA NXB CAMBRIDGE TẠI ĐÂY [contact-form-7] Trong tiếng Anh, sẽ có những từ được gọi là từ gốc (root)   Tiền tố: Là một nhóm ký tự ở đầu được ghép thêm vào từ gốc – Prefix   Hậu tố: Đây là một chữ cái hay một nhóm chữ cái kết hợp với nhau ở cuối thường sẽ được gọi là hậu tố – Suffix   Khi kết hợp với tiền tố/hậu tố, nghĩa của từ mới sẽ là sự kết hợp nghĩa của từ gốc và tiền tố/hậu tố.   Các tiền tố thông dụng:   Prefix Meaning mono-, uni- one du-, di-, bi- two tri- three quart-, quad- four penta-, cinc- five oct- eight dec- ten cent- hundred mil, kilo- thousand semi-, hemi-

Bỏ túi +200 từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật

Hình ảnh
Nghệ thuật như là một tấm gương phản chiếu những suy nghĩ cảm xúc, ý kiến nhận định của con người, thông qua nghệ thuật mỗi thời chúng ta cũng phần nào hiểu được tâm tư và suy nghĩ của con người thời đó. Trong nghệ thuật bào gồm rất nhiều lĩnh vực và liệu các từ vựng về tiếng anh về chủ đề nghệ thuật bạn đã nắm được hết? Hãy cùng Impactus khám phá list từ vựng dưới đây về chủ đề nghệ thuật nhé.   Các loại hình nghệ thuật -Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật    Virtual Art – Nghệ thuật biểu thị qua mắt  Tiếng anh chủ đề nghệ thuật ceramics gốm sứ drawing Vẽ painting bức vẽ sculpture điêu khắc printmaking sản xuất in ấn design thiết kế crafts đồ thủ công photography nhiếp ảnh video video film-making làm phim architecture kiến ​​trúc   Nghệ thuật thể hiện qua lời nói, chữ viết  MIỄN PHÍ TẢI VỀ NGAY BỘ SÁCH TỪ VỰNG BUSINESS THEO TRÌNH ĐỘ TỪ CAMBRIDGE TẠI ĐÂY [contact-form-7] literature văn chương novels tiểu thuyết dram

200+ từ vựng tiếng anh chủ đề thời tiết | Impactus Academy

Hình ảnh
Những từ vựng tiếng anh về thời tiết chỉ hiện tượng MIỄN PHÍ TẢI EBOOK GIÚP BẠN CẢI THIỆN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TIẾNG ANH TẠI ĐÂY [contact-form-7] Vocabulary Meanings avalanche noun tuyết lở below freezing preposition/ adjective dưới mức đóng băng boiling hot adjective + noun Nóng chảy mỡ breeze noun đóng băng flood noun Lũ lụt flurries noun Tuyết rơi nhẹ fog/ foggy noun/ adjective sương mù frost noun sương giá humid/ humidity adjective/ noun ẩm ướt / độ ẩm hurricane noun bão lightning noun tia chớp thunder/ thunderstorm noun Sấm sét tornado/ cyclone noun Lốc xoáy sleet (similar to hail) noun Mưa đá Global Warming Nóng lên toàn cầu Ozone Hole Thủng tầng ozon earthquake Động đất volcanic eruption Sự phun trào núi lửa landslide lở đất landslip trượt đất deluge trận lụt lớn tidal wave sóng thủy triều tsunami sóng thần drought hạn hán catastrophe Thảm họa thiên

Bỏ túi 199+ Từ vựng tiếng anh chủ đề Phim Ảnh

Hình ảnh
Từ vựng tiếng anh chủ đề film- các thể loại Phim Ảnh Bạn có thích xem phim, bạn hay thường xuyên xem phim những liệu có bao giờ bạn tự hỏi xem phim tiếng anh giúp được gì cho mình, và có thể đạt được kết quả gì thông qua xem phim. Hôm nay hãy cùng Impactus điểm qua những từ vựng tiếng Anh chủ đề Phim Ảnh và cách học tiếng anh thông qua phim ảnh ở bài viết dưới đây.  MIỄN PHÍ TẢI EBOOK GIÚP BẠN CẢI THIỆN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TIẾNG ANH TẠI ĐÂY [contact-form-7] action movie Phim hành động documentary Phim tài liệu horror movie Phim kinh dị sci-fi (or “science fiction Phim khoa học viễn tưởng Blockbuster Phim bom tấn romantic films phim tình cảm, lãng mạn adventure films Phim phiêu lưu musicals Phim ca nhạc period films or historical dramas Phim giai thoại lịch sử Comedies Phim hài Wars film Phim chiến tranh Rom-com Phim hài lãng mạn family movie Phim cả gia đình có thể cùng xem Tham khảo Ielts Liz Phim ảnh – Cinema Những từ vựn