Bỏ túi 199+ Từ vựng tiếng anh chủ đề Phim Ảnh
Từ vựng tiếng anh chủ đề film- các thể loại Phim Ảnh
Bạn có thích xem phim, bạn hay thường xuyên xem phim những liệu có bao giờ bạn tự hỏi xem phim tiếng anh giúp được gì cho mình, và có thể đạt được kết quả gì thông qua xem phim. Hôm nay hãy cùng Impactus điểm qua những từ vựng tiếng Anh chủ đề Phim Ảnh và cách học tiếng anh thông qua phim ảnh ở bài viết dưới đây.
MIỄN PHÍ TẢI EBOOK GIÚP BẠN CẢI THIỆN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TIẾNG ANH TẠI ĐÂY
action movie | Phim hành động |
documentary | Phim tài liệu |
horror movie | Phim kinh dị |
sci-fi (or “science fiction | Phim khoa học viễn tưởng |
Blockbuster | Phim bom tấn |
romantic films | phim tình cảm, lãng mạn |
adventure films | Phim phiêu lưu |
musicals | Phim ca nhạc |
period films or historical dramas | Phim giai thoại lịch sử |
Comedies | Phim hài |
Wars film | Phim chiến tranh |
Rom-com | Phim hài lãng mạn |
family movie | Phim cả gia đình có thể cùng xem |
Tham khảo Ielts Liz
Những từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề Phim Ảnh
actor | diễn viên |
alien | người ngoài hành tinh |
animated | hoạt hình |
apocalyptic | khải huyền |
art-house | art-house |
artificial intelligence (also “AI”) (noun) | trí tuệ nhân tạo |
authoritarian | độc đoán |
bully (verb) | bắt nạt |
Cameraman | Người quay phim |
cast | dàn diễn viên |
character | tính cách |
choreographer | Biên đạo múa |
cinema | Rạp chiếu phim |
cinematographer | nhà quay phim |
coming-of-age (adjective) | đến tuổi trưởng thành |
corruption | tham nhũng |
costumes | Trang phục |
climax (noun) | Cực điểm (để chỉ những khoảnh khắc chiếm trọn cảm sức của người xem) |
courtroom drama | phim trinh thám hình sự |
crime drama (noun) | bộ phim tội phạm |
director | giám đốc |
domestic violence (noun) | bạo lực gia đình |
drama | kịch |
dysfunctional (adjective) | rối loạn chức năng |
editor | biên tập viên |
effect | Hiệu ứng |
elite | ưu tú |
entertainment | sự giải trí |
genre | thể loại |
grip | Nắm chặt |
hero | anh hùng |
humanoid | Robot có tính người |
inspirational (adjective) | truyền cảm hứng |
investigate (verb) | điều tra |
kung fu | Kung Fu |
martial art | Võ thuật |
movie star | ngôi sao điện ảnh |
mystery (noun) | bí ẩn |
oppressive | áp bức |
plot | âm mưu |
plot line (noun) | dòng âm mưu |
private detective | thám tử tư |
producer | người sản xuất |
screen | màn |
screenwriter | biên kịch |
sequel | phần tiếp theo |
spaceship (also “spacecraft”) (noun) | tàu vũ trụ |
starship (noun) | phi thuyền |
strike | đình công |
stunt | đóng thế |
Subtitle | Phụ đề |
surveillance (noun) | giám sát |
suspense | hồi hộp |
suspicious | đáng ngờ |
thriller | phim kinh dị |
time travel (noun) | du hành thời gian |
totalitarian (adjective) | độc tài |
tragedy | bi kịch |
uplifting (adjective) | nâng cao tinh thần |
villain | nhân vật phản diện |
BUSINESS ENGLISH – KHÓA HỌC GIÚP BẠN TỰ TIN LÀM VIỆC TRONG MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
MIỄN PHÍ ĐĂNG KÝ HỌC THỬ NGAY TẠI ĐÂY
[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanh
(TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG)
Từ vựng tiếng Anh – Những Idioms/Phrasal verb thông dụng chủ đề Phim Ảnh
popcorn movie | Phim xem đơn thuần để giải trí |
get the show on the road | Để bắt đầu kịp thời hoặc bắt đầu một việc gì đó đã lên kế hoạch |
Sell out | Bán hết vé |
lives up to the hype | Hay như đồn đại, quảng cáo |
Jump the shark | Để chỉ một show nào đó có chất lượng ngày càng đi xuống |
Break a leg | Ngụ ý diễn đạt sự chúc may mắn với người khác |
make a clown of yourself | Chỉ một người hay ai đó làm một thứ gì đó ngu ngốc khiến người khác cười |
To be in the limelight | Được sự mến mộ trong lòng công chúng |
To crave the limelight | Chiếm trọn trung tâm sự chú ý |
A dog and pony show | Chỉ một show nào đó dù chất lượng có thậm tệ nhưng vẫn tiếp tục công chiếu |
The show must go on | Dù gì đi nữa vẫn phải tiếp tục |
To run the show | Chỉ một người nào đó nắm quyền điều hành mọi thứ, có quyền chỉ định người khác |
To be star-studded | Quy tụ nhiều ngôi sao, đẻ chỉ một bộ phim hay một show quy tụ nhiều ngôi sao lớn |
To steal the show | Để chỉ một hay nhiều người rất tập trung sự chú ý vào một bộ phim hay một màn trình diễn nào đó |
A showstopper | Hoãn show vì một lý do nào đó |
It’s not over until the fat lady sings | Dùng để diễn tả việc mọi thứ vẫn có thể thay đổi trở nên tốt đẹp hơn theo ý mình, khá giống với câu thành ngữ của Việt Nam : Ba mươi chưa phải là tết |
Lợi ích của việc học tiếng anh qua Phim
Phát triển khả năng nghe
Xem phim cũng là một hình thức học từ vựng tiếng anh hiệu quả, qua việc xem những bộ phim tiếng anh ưa thích, người học có thể phát triển khả năng nghe, khả năng thấu âm qua một giọng điệu của nhiều những vùng miền nói tiếng anh khác nhau, bởi tiếng anh ở trong phim cũng rất khác với giọng nói ở tiếng anh học thuật. Bạn không chỉ nghe những thứ khô khan ở giọng văn như nghe trong các bài nghe Listening thường ngày mà sẽ là giọng điệu nói của người bản xứ nói tự nhiên. Hơn nữa với những bộ phim mà mọi người yêu thích đến nỗi có thể xem lại nhiều lần thì qua đó ta học tiếng anh một cách thụ động, khả năng nghe tăng mà không bị áp lực bởi việc căng tai ra để nghe mỗi khi làm bài tập nghe tiếng anh.
Học thêm từ vựng mới
Qua phim ảnh bạn cũng có thể biết thêm những từ vựng tiếng anh mới qua các chủ đề và đa dạng những thể loại phim mà bạn xem. Hơn nữa ta cũng còn biết thêm rất nhiều những từ vựng, tiếng lóng người bản ngữ hay sử dụng, từ đó ta có thể áp dụng trong văn nói hàng ngày hoặc khi giao tiếp với người bản ngữ.
MIỄN PHÍ TẢI EBOOK GIÚP BẠN CẢI THIỆN KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU TIẾNG ANH TẠI ĐÂY
Chúc các bạn có những giây phút đọc tài liệu thú vị và bổ ích trên Website của Impactus.
Bài viết Bỏ túi 199+ Từ vựng tiếng anh chủ đề Phim Ảnh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Impactus - Tiếng Anh giao tiếp và kỹ năng dành cho sinh viên và người đi làm..
from Impactus – Tiếng Anh giao tiếp và kỹ năng dành cho sinh viên và người đi làm. https://ift.tt/3siTbvx
via IFTTT
Nhận xét
Đăng nhận xét