Những Phrasal Verb -cụm động từ thông dụng thay thế cho từ đơn trong tiếng Anh
Trong văn viết tiếng Anh, việc chúng ta cần phải có paraphrase (Viết lại với một hình thức khác những giữu nguyên nghĩa) lại những từ đơn bằng những từ ghép hoặc cụm động từ sẽ không chỉ giúp cho bạn ăn điểm trong các kì thi mà còn giúp cho bài viết của bạn trở nên chuyên nghiệp hơn. Dưới đây là 47 cụm động từ – Phrasal verb thông dụng và từ đơn thay thế trong tiếng Anh của nó.
Lưu ý: Khi bạn xem qua các từ thay thế, hãy lưu ý rằng cụm động từ (giống như các động từ khác) thường có nhiều hơn một định nghĩa và nhiều ngữ cảnh sử dụng thích hợp.
1. Những cụm động từ- phrasal verbs có thể tách rời giữa các đại từ
Phrasal verbs | Meaning | Example uses | Definitions and Replacements |
Add up | Tính toán | James added up the number of affirmative responses. | calculate |
Buy out | Mua lại | The large company bought out the smaller. | purchase (someone’s assets) |
Buy up | Mua tất cả | The business’s assets were bought up in the auction. | purchase (all of something) |
Call off | Hoãn, hủy | The order was to call off the strike immediately. | cancel |
Carry on | Tiếp tục | The meeting will carry on in your absence. | continue |
Carry out | Tiến hành | Sam carried out the research because Jimmy couldn’t find the time. | execute |
Cut out | Bỏ đi, giảm đi | Because the subsection was not directly relevant to the rest of the paper, Randal had to cut it out. | excise |
Find out | Khám phá, tìm kiếm | The purpose of the literature review is find out what has been said on the topic. | discover |
Get (it) over with (must be split) | Hoàn thành | Isa and the other participants were happy to get the laborious questionnaire over with. | complete |
Get across | Giao tiếp | Lars’s paper has too many grammatical mistakes, meaning he couldn’t get his message across. | communicate |
Give up | Từ bỏ | The outnumbered forces would not give up. | surrender |
Hold up | Hoãn | When deadlines approach, a student cannot let anything hold up the completion of an assignment. | delay |
Leave out | Thiếu sót | The witness left out a number of important details. | omit |
Make up | Thêm | We asked participants to make up a scenario in which they would be content. | fabricate |
Make out | Nhìn | In the darkness he could not make out the size of the camp. | see |
Pass up | Bỏ qua | We could not pass up this opportunity to collaborate. | forgo |
Pass on | Lây truyền, lan truyền | The common flu can be passed on through saliva. | transmit |
Pass out | Phân phối | Our research assistants passed out four-hundred surveys to a random sample of shoppers. | distribute |
Pick up | This study picks Dekker’s research up where he left it. | resume | |
Point out | Diễn giải, giải thích | Hendriks (2010) points out that such a study might be useful. | explain |
Set up | Sắp xếp, phân bố | The equipment’s sensitivity meant we had to set it up with utmost care. | arrange |
Turn down | Từ chối | Regretfully, the board must turn down a number of applicants every year. | reject |
Use up | Cạn kiệt | The campers were thirsty after they used up the last of the water. | exhaust |
2. Các cụm động từ – phrasal verb không tách rời
Phrasal verbs | Meanings | Example uses | Definitions and Replacements |
Back out of | Bỏ rơi | Several subjects backed out of their treatment. | abandon |
Bear on | Có ảnh hưởng | Foucault’s writings still bear on contemporary thought about prison. | influence |
Catch up with | Theo kịp, bằng | It will take some time for our newer coal mines to catch up with our older ones. | equal |
Call on | Tận dụng | I call on the work of other contemporary thinkers. | utilize |
Call for | Cần phải có | The act of aggression called for immediate response. | necessitate |
Count on | Tin cậy, nhờ cậy | The question is, should a citizen be able to count on its government to preserve free access to clean water? | rely on |
Cut down on | Giảm thiểu | Practiced writers cut down on unnecessary adverbs and adjectives. | reduce |
Come up with | Nảy ra một ý tưởng nào đó | Hannah had to come up with a way to isolate the variable. | invent |
Fall apart | Tan rã | The board of directors fell apart. | disintegrate |
Get away | Thoát khỏi | Several of them sought to get away from the cold winter night. | escape |
Get along with | Thân thiết với | They commonly exaggerated the degree to which the indigenous tribes would not get along with one another. | be friendly with |
Give in | Đưa ra, thể hiện ra | After a long pause for thought, he gave in to the demands. | yield |
Go on | Tiếp tục | Bakker went on to win a prestigious award. | continue |
Hold on to | Giữ | Sven tried everything, but could not hold on to his youth. | keep |
Hold out | Đợi | Bram would hold out until morning when the supplies arrived. | wait |
Hold out on | Trốn | Napoleon would not tolerate his generals holding out on him. | hide (something) |
Look into | Tìm kiếm, nghiên cứu | We have a hypothesis, but we must look into other possible explanations for the phenomenon. | research |
Look out for | Bảo vệ | Among 50 respondents who regularly walk home from work in the middle of the night, 45 indicated looking out for criminals. | safeguard against |
Make sure of | Đảm bảo | To print the name of interviewee, an author must make sure of the interviewee’s consent. | ensure |
Pick up on | Chú ý | The data show various relationships that we had not picked up on. | notice |
Put up with | Khoan dung | The country will put up with a certain number of economic sanctions. | tolerate |
See to | Sắp xếp | The custodian would see to the security of the building. | arrange |
Take after | Chăm sóc, trông nom | This new state takes after its regional neighbours. | resemble |
Touch on | Đề cập đến | At the beginning of his speech, Finn found it necessary to touch on the circumstances of the event. | mention |
MIỄN PHÍ TẢI BỘ SÁCH OXFORD COLLOCATIONS DICTIONARY TẠI ĐÂY
3 Bài tập luyện tập thay thế các từ vựng
Dưới đây là một vài câu để giúp bạn củng cố và nhớ các cụm động từ này tốt hơn. Chúc bạn học tập hiệu quả
(a) Another thing to think about is the chance of terrorism getting worse. |
(b) Unfortunately, these days a lot of people just don’t have jobs. |
(c) I think soon they will find a cure for cancer. |
(d) A few years ago, house prices in Spain went down a lot. |
(e) As far as I’m concerned you can’t always believe what you read in the media. |
(f) Sadly, the financial crisis led to poverty, unemployment and so on… |
(g) He was on cloud nine when he got a promotion. |
Bài viết Những Phrasal Verb -cụm động từ thông dụng thay thế cho từ đơn trong tiếng Anh đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Impactus - Tiếng Anh giao tiếp và kỹ năng dành cho sinh viên và người đi làm..
from Impactus – Tiếng Anh giao tiếp và kỹ năng dành cho sinh viên và người đi làm. https://ift.tt/33hHnP6
via IFTTT
Nhận xét
Đăng nhận xét